Lãi suất ngân hàng ABBank là một vấn đề mà mỗi người cần biết khi đi vay tiền, gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình. Dù là vậy, nhưng hiện nay vẫn nhiều người còn chưa nắm rõ về mức lãi suất này. Vì vậy, hôm nay khampha.vn sẽ chia sẻ đến bạn một số thông tin cần thiết về ABBank và mức lãi suất tại ngân hàng này.
Nội dung chính
Giới thiệu về ngân hàng ABBank
Đây là ngân hàng đã góp mặt trên thị trường tài chính hơn 20 năm nên có thể nói ABBank nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Hơn hết, trải qua quá trình hoạt động lâu năm ngân hàng được đánh giá là nằm trong những ngân hàng có sự phát triển một cách bền vững và ổn định.
Với mạng lưới chi nhánh lên đến 146 điểm giao dịch, ngân hàng ABBANK có thể tự tin phục vụ khách hàng tại 29 tỉnh thành trên cả nước. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp hiện nay, ngân hàng ABBank có thể cung cấp các sản phẩm, dịch vụ như gửi tiết kiệm, cho vay dành cho khách hàng một cách tận tình và hài lòng nhất.

Lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng ABBank
Lãi suất sẽ dựa vào tùy trường hợp mà có mức lãi suất như sau.
Tiết kiệm theo bậc thang
Tiết kiệm bậc thang theo số tiền là sản phẩm huy động tiền gửi tiết kiệm trong ngân hàng có kỳ hạn với lãi suất lũy tiến theo với mức tiền gửi của khách. Do đó, khi khách hàng gửi tiền tiết kiệm với trong cùng một kỳ hạn nhưng bên cạnh đó nếu khoản tiền gửi càng lớn thì lãi suất sẽ càng cao hơn.
Trong đó:
– Loại tiền được áp dụng: VND.
– Số tiền gửi tiết kiệm tối thiểu: 1.000.000 VND
– Kỳ hạn được áp dụng: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 18, 24, 36 tháng.
Cách thức lĩnh lãi suất: khách hàng lĩnh lãi vào cuối kỳ. Lãi suất sẽ tăng dần theo số dư tiền gửi hoặc theo kỳ hạn gửi tiền của khách hàng và cố định trong suốt kỳ hạn gửi tiết kiệm.
Đối tượng áp dụng: cá nhân khách hàng người Việt Nam.
Kỳ hạn |
Lãi suất tiết kiệm bậc thang – lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
||||
1 triệu đến < 100 triệu đồng | 100 triệu đến < 500 triệu | 500 triệu đồng < 1 tỷ đồng | 1 tỷ đến dưới 3 tỷ đồng | > 3 tỷ đồng | |
1 tháng |
3.65 |
3.65 | 3.65 | 3.65 | 3.65 |
2 tháng |
3.80 |
3.80 | 3.80 | 3.80 | 3.80 |
3 tháng |
4.00 |
4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 |
5 tháng |
4.00 |
4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 |
6 tháng |
6.40 |
6.40 | 6.40 | 6.45 | 6.50 |
7 tháng |
6.50 |
6.50 | 6.50 | 6.55 | 6.60 |
9 tháng |
6.60 |
6.60 | 6.60 | 6.65 | 6.70 |
10 tháng |
6.60 |
6.60 | 6.60 | 6.65 | 6.70 |
12 tháng |
6.70 |
6.70 | 6.70 | 6.75 | 6.80 |
18 tháng |
6.70 |
6.70 | 6.70 | 6.75 | 6.80 |
24 tháng |
6.70 |
6.70 | 6.70 | 6.75 | 6.80 |
36 tháng | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.75 | 6.80 |
Tiết kiệm U50
- Loại tiền gửi được áp dụng: VND, USD.
- Tiền gửi tối thiểu: 10.000.000 đồng hoặc 500 USD
- Kỳ hạn gửi: 6 tháng – 60 tháng
- Cách thức lĩnh lãi: lĩnh lãi trước, hàng tháng, hàng quý, cuối kỳ.
Giá trị sổ tiết kiệm(VND) | Lãi suất ưu đãi (%/năm) |
Từ 10 triệu – dưới 1 tỷ | 0.05 |
Từ 1 tỷ trở lên | 0.1 |
Tiết kiệm tích lũy cho tương lai
Tiết kiệm tích lũy cho tương lai thì lãi suất ngân hàng ABBank có mức như sau:
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) | |
VND | USD | |
06 tháng | 4.80 | 0.00 |
09 tháng | 4.80 | 0.00 |
01 năm | 4.80 | 0.00 |
02 năm | 4.80 | 0.00 |
03 năm | 4.80 | 0.00 |
04 năm | 4.80 | 0.00 |
05 năm | 4.80 | 0.00 |
06 năm | 4.80 | 0.00 |
07 năm | 4.80 | 0.00 |
08 năm | 4.80 | 0.00 |
09 năm | 4.80 | 0.00 |
10 năm | 4.80 | 0.00 |
15 năm | 4.80 | 0.00 |
20 năm | 4.80 | 0.00 |
Tiết kiệm đúng nghĩa – Bảo hiểm trọn đời
Từ ngày 13/10/2022 với tiết kiệm đúng nghĩa tại ABBank có mức lãi suất như sau:
Kỳ hạn | Cuối kỳ (%/năm) | Hàng quý (%/năm) | Hàng tháng (%/năm) | Trước (%/năm) | |
KKH | 0.20 | ||||
Tuần | 1 | 0.2 | |||
2 | 0.20 | ||||
3 | 0.20 | ||||
Tháng | 1 | 4.65 | 4.63 | ||
2 | 4.85 | 4.84 | 4.81 | ||
3 | 5.00 | 4.98 | 4.94 | ||
4 | 5.00 | 4.97 | 4.92 | ||
5 | 5.00 | 4.96 | 4.90 | ||
6 | 7.30 | 7.23 | 7.19 | 7.04 | |
7 | 7.30 | 7.17 | 7.00 | ||
8 | 7.30 | 7.15 | 6.96 | ||
9 | 7.40 | 7.27 | 7.22 | 7.01 | |
10 | 7.40 | 7.20 | 6.97 | ||
11 | 7.40 | 7.18 | 6.93 | ||
12 | 7.20 | 7.01 | 6.97 | 6.72 | |
13 | 8.80(*) | ||||
15 | 7.70 | 7.42 | 7.37 | 7.02 | |
18 | 7.80 | 7.44 | 7.40 | 6.98 | |
24 | 7.80 | 7.31 | 7.27 | 6.75 | |
36 | 7.80 | 7.07 | 7.03 | 6.32 | |
48 | 8.00 | 7.00 | 6.96 | 6.06 | |
60 | 8.00 | 6.79 | 6.75 | 5.71 |

Tiết kiệm lĩnh lãi linh hoạt
Tiết kiệm chọn ngày linh hoạt bằng loại tiền VND có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ được mở tại các quầy giao dịch của ngân hàng ABBank, được áp dụng từ ngày 13/10/2022 theo bảng sau, với:
– Số tiền gửi tối thiểu: 500.000 VND hoặc 50 USD
– Tùy chọn hình thức gửi hoặc rút lãi tiết kiệm linh hoạt.
Kỳ hạn | Lãi suất VND (%/năm) |
7 – 13 ngày |
0.20 |
14 – 20 ngày |
0.20 |
21 – 29 ngày |
0.20 |
30 – 58 ngày |
4.85 |
59 – 88 ngày |
4.95 |
89 – 119 ngày |
5.00 |
120 –149 ngày |
5.00 |
150 – 180 ngày |
5.00 |
181 – 211 ngày |
7.30 |
212 – 241 ngày |
7.30 |
242 – 272 ngày |
7.30 |
273 – 302 ngày |
7.40 |
303 – 333 ngày |
7.40 |
334 – 364 ngày |
7.40 |
365 – 392 ngày |
7.50 |
Để có thêm thông tin về lãi suất tiết kiệm mới nhất bạn nên liên hệ hotline ABBank: 028.38365.365 hoặc 1800.1159
Lãi suất vay tại ngân hàng ABBank
Hiện tại, ngân hàng ABBank đang cho vay theo 2 hình thức thông dụng là tín chấp và thế chấp.
Lãi suất vay tín chấp
– Đối tượng được áp dụng: Là khách hàng cá nhân có nhu cầu vay vốn và đáp ứng đầy đủ các điều kiện vay vốn của ngân hàng.
– Sản phẩm áp dụng cho vay:
+ Mua/ nhận chuyển nhượng bất động sản, nhà/ đất dự án
+ Mua xe ô tô mới/ đã qua sử dụng
+ Sản xuất kinh doanh trả góp
+ Tiêu dùng có tài sản đảm bảo
– Hạn vay: từ 24 tháng – 60 tháng
– Mức lãi suất: 14.5%/ năm ( áp dụng khi vay từ 10 – 200 triệu VND )
Lãi suất vay thế chấp
Sau đây là bảng mức lãi suất khi vay thế chấp tại ngân hàng ABBank:
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) | Mức vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay cầm cố tài sản huy động vốn | 7,79 | Linh hoạt | Linh hoạt |
Cho vay cầm cố cổ phiếu niêm yết | 7,79 | Linh hoạt | 6 tháng |
Vay thấu chi có TSĐB | 7,79 | 100% TSĐB | 1 năm |
Vay bổ sung vốn sản xuất kinh doanh dịch vụ | 7,79 | 90% nhu cầu | 1 năm |
Cho vay mua cổ phiếu chưa niêm yết | 7,79 | 50% thị giá | 1 năm |
Cho vay mua ô tô cũ | 7,79 | 90% nhu cầu vốn | 7 năm |
Vay mua ô tô mới | 7,79 | 90% giá trị xe | 10 năm |
Vay tiêu dùng có thế chấp | 7,79 | 90% nhu cầu | 10 năm |
Vay để sản xuất kinh doanh trả góp | 7,79 | 90% nhu cầu | 10 năm |
Vay đi du học | 7,79 | 100% chi phí | 10 năm |
Cách tính mức lãi suất gửi tiết kiệm An Bình
Áp dụng theo quy định tiền gửi tiết kiệm khách hàng cá nhân của ABBank, các khoản lãi suất của khách hàng sẽ được tính dựa trên số ngày ngoài thực tế đã gửi, sau đó nhân với tiền gốc gửi và lãi suất của kỳ hạn rồi sau đó chia cho 365 ngày. Nếu như có sự thay đổi về công thức này, ABBank sẽ thông báo đến quý khách hàng. Công thức cụ thể như sau:
L= m*r*t/365
Trong đó:
- L: là tổng số tiền lãi suất.
- m: là số tiền gốc gửi trong kỳ.
- r: là lãi suất của kỳ hạn gửi ( số %/năm).
- t: Số ngày gửi thực tế đã gửi của khách hàng.
Tính lãi suất vay vốn
Sau đây là 2 công thức tương ứng với 2 hình thức vay vốn tại ABBank.
Vay tín chấp
Lãi suất ABBank khi vay tín chấp sẽ được tính cố định trong suốt thời gian vay và số tiền lãi sẽ được tính theo số dư nợ gốc được giảm dần. Số tiền lãi phải trả cho ngân hàng sẽ được tính dựa trên số nợ gốc thực tế tại thời điểm hiện tại.
Số tiền phải trả hàng tháng = [X* r*(1+r)^n] / [(1+r)^n-1]. Và dư nợ giảm dần thì: tiền lãi những tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay.
Trong đó:
- X: khoản tiền vay.
- r: mức lãi suất hàng tháng.
- n: khoảng thời gian vay được tính theo tháng.

Vay thế chấp
Sau đây là cách tính lãi suất vay thế chấp tại ABBank được tính đúng theo với điều kiện mà pháp luật và nhà nước quy định:
- Số tiền lãi = Số tiền vay * Lãi suất vay * Kỳ hạn vay
- Số tiền khách phải trả định kỳ = Tiền lãi + Tiền gốc vay
- Lãi suất sau thời gian ưu đãi = Bằng lãi suất ưu đãi + Biên độ lãi suất (3 – 5%)
- Phí phạt khi khách trả nợ trước hạn: 0 – 3%.
Một số lưu ý khi áp dụng việc tính lãi suất vay tại ABBank
Tùy thuộc vào nhu cầu cũng như khả năng tài chính của mỗi cá nhân mà khách hàng có thể chọn lựa cho mình những gói vay phù hợp với bản thân mình nhất.
- Cách tính lãi suất vay tín chấp và vay thế chấp tại ABBank được áp dụng công thức khác nhau.
- Khi tính toán lãi suất khách hàng cần đưa ra con số thực tế của hợp đồng phải thật chính xác.
- Khách hàng được quyền tất toán khoản vay trước hạn nhưng vẫn sẽ phải trả một khoản phí dựa trên % số tiền nợ còn lại.
- Nếu như thanh toán nợ chậm trễ sẽ bị phạt, tiền phạt được tính bằng 150% lãi suất trong hạn.
Khách hàng cần hiểu rõ về công thức và hợp đồng vay vốn của mình để tính ra số tiền phải trả chính xác. Ngoài ra có thể sử dụng công cụ tính lãi suất tự động của ABBank để tính.
Lãi suất ngân hàng An Bình còn hấp dẫn?
Câu trả lời là lãi suất ngân hàng An Bình là một trong những ngân hàng có mức lãi suất hấp dẫn nhất hiện nay trong khối những ngân hàng thương mại trong cả nước.
Đối với hình thức gửi tiền tiết kiệm, lãi suất ABBank đang áp dụng cho đối tượng khách hàng cá nhân lãi suất hàng tháng dao động từ 5% – 7.40%. Nếu như gửi tiết kiệm tại An Bình ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần và không kỳ hạn, khách hàng sẽ được nhận được lãi suất không đổi là 0,2%/năm gửi tiền tiết kiệm.
Ngoài ra khi vay vốn tại ngân hàng An Bình, khách hàng sẽ có rất nhiều lợi ích, cụ thể:
- Mức tiền cho vay lên đến 90% nhu cầu vay vốn.
- Thời hạn vay lên đến 20 năm.
- Hình thức trả nợ vay linh hoạt, tương ứng với điều kiện của khách hàng.
- Tài sản thế chấp linh hoạt như bất động sản, ô tô.
- Thủ tục vay vốn rất đơn giản, nhanh chóng, hồ sơ được xử lý chỉ trong vòng 3 ngày.
- Lãi suất vay thế chấp vô cùng ưu đãi, cạnh tranh hơn so với các ngân hàng khác trong nước.
Bài viết vừa qua chúng tôi đã cung cấp đến bạn toàn bộ những thông tin về lãi suất ngân hàng ABBank mới nhất hiện nay. Hy vọng rằng đây sẽ là những nội dung bổ ích dành cho những khách hàng đang có ý định gửi tiết kiệm tại ngân hàng ABBank, tối ưu hóa số tiền có sẵn và sinh lời nhanh nhất.